A. KHU DI TÍCH KIẾP BẠC:
I. Lễ hội xuân: (cầu an, cầu mùa)
1. Lễ cáo yết mở cửa đền (lễ đêm giao thừa)
2. Lễ thượng nguyên (lễ mùng 1 tết âm lịch)
3. Tết nguyên tiêu (lễ rằm tháng riêng)
- Thời gian: từ ngày 15 đến ngày 20 (âm lịch)
- Phần lễ: Lễ dâng hương, lễ tế…
- Phần hội: Các trò chơi dân gian, đấu vật, cờ người, cờ tướng, hát quan họ...
II. Lễ vào hạ: Cầu mưa (Lập đàn cầu mát)
1. Lễ giỗ Đức Quốc Liễu (thân phụ Trần Hưng Đạo)
- Thời gian từ 30/3 đến ngày 01/4 (âm lịch)
- Tổ chức rước và tế
2. Kỷ niệm chiến thắng Bạch Đằng (9/4/1288)
3. Kỷ niệm chiến thắng Vạn Kiếp (tháng 6/1285)
III. Lễ hội mùa Thu (Lễ hội truyền thống đền Kiếp Bạc): Quốc tế ban ân (cầu Đức Thánh Trần ban ân)
1. Lễ kỷ niệm ngày giỗ anh hùng dân tộc Trần Hưng Đạo (Lễ hội truyền thống đền Kiếp Bạc).
- Thời gian từ ngày 10/8 đến ngày 30/8 (âl). Trọng hội vào ngày 15 đến ngày 20/8 (âl).
+ Phần lễ: Lễ khai hội, tế cáo yết, quốc tế ban ân, làm cỗ tiến Thánh, rước bộ, lễ ban ấn, tế tạ, hội quân trên sông Lục Đầu, diễn xướng hầu thánh, lập đàn cầu an - hội hoa đăng…
+ Phần hội: Đua thuyền, bơi chải, bắt vịt, nấu cơm thi, đấu vật, hát quan họ, trai đàn, hát cung văn, múa rối nước, hội chợ, nhảy phỗng…
2. Lễ hội kỷ niệm ngày mất của Đức Quốc Mẫu (Thiên Thành Thái Trưởng công chúa - phu nhân Trần Hưng Đạo)
- Thời gian từ ngày 27 đến ngày 29 tháng 9 (âm lịch)
- Phần lễ: Lễ khai hội, tế cáo yết, tế tạ, rước bộ.
- Phần hội: Hát cung văn, thi làm cỗ chay (9 loại bánh), cỗ mặn dâng đức Thánh, các trò chơi dân gian...
IV. Lễ lập đông: Lễ tạ
1. Lễ Đản sinh Đức Thánh Trần.
- Thời gian từ đêm ngày 09 đến ngày 10 tháng chạp
- Nội dung: lập đàn, dâng hương, dâng lễ, hát chầu văn đón giờ Đản sinh Đức Thánh Trần.
2. Lễ ngày 23 tháng chạp (tết ông Công, ông Táo)
3. Lễ trừ tịch (lễ ngày 30 tết)
B. KHU DI TÍCH CÔN SƠN:
I. Lễ hội xuân: (cầu an, cầu mùa)
1. Lễ dâng sao giải hạn:
- Thời gian: ngày 5-15 tháng giêng (âm lịch)
- Nội dung: Tụng kinh Dược sư.
2. Lễ thượng nguyên:
- Thời gian: ngày 15 tháng giêng (âm lịch)
- Nội dung: Tụng kinh, niệm Phật.
3. Lễ giỗ Đệ tam tổ Trúc Lâm Huyền Quang tôn giả:
- Thời gian: Từ ngày 16 - 23 tháng giêng (âm lịch)
- Phần lễ: Rước nước, lễ mộc dục, cúng đàn Mông Sơn Thí Thực, tế lễ trời đất trên Ngũ Nhạc linh từ...
- Phần hội: Hát xẩm, hát quan họ, múa rối nước, thư pháp, đu tiên, vật, chọi gà, cờ tướng, hội thi bánh chưng, bánh giày, hội thi pháo đất...
II. Lễ vào hạ: Cầu mưa (Lập đàn càu mát)
1. Lễ tụng kinh Pháp Hoa
- Thời gian: Ngày 1- 15/4 (âm lịch)
- Nội dung: Tụng kinh, cúng thí thực
2. Lễ Phật Đản.
- Thời gian: Ngày 15-4 (âm lịch)
- Nội dung: Mộc dục, tụng kinh niệm Phật, niệm Phật Đản sinh, khoá lễ kinh bát nhã, văn nghệ ca ngợi Phật giáo...
3. Lễ ra hè : cầu mát
- Thời gian: Ngày 1/7âl - 15/7 (âm lịch)
- Nội dung: Tụng kinh cúng Phật, cúng chúng sinh, tụng kinh Báo Ân.
4. Lễ Vu Lan báo hiếu
- Thời gian: 15/7 âl
- Nội dung: Lễ tụng kinh Đại bi thập chú, tổ chức ngày lễ Vu Lan, tụng kinh Mục Liên Sám Pháp, Thả hoa đăng, thả phóng sinh.
III. Lễ hội mùa thu: (Tưởng niệm ngày mất của anh hùng dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới Nguyễn Trãi)
1. Lễ dâng hương tưởng niệm danh nhân
a. Lễ tưởng niệm Quan đại Tư Đồ Trần Nguyên Đán,
b. Lễ tưởng niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới Nguyễn Trãi
2. Lễ dâng hương chùa Côn Sơn
- Thời gian: Ngày 16 - 20/8 (âm lịch)
- Phần lễ: Lễ khai hội, tế cáo yết, quốc tế ban ân, lễ rước văn, tế tạ, cúng thí thực.
- Phần hội: vật, hát quan họ, múa rối nước, cờ tướng, đu tiên...
IV. Lễ lập đông: Lễ tạ
1. Lễ kỷ niệm ngày mất của Quan Đại tư đồ Trần Nguyên Đán
- Thời gian: Ngày 14/11 (âm lịch)
- Nội dung: Tế lễ.
2. Lễ tất niên.
- Thời gian: Ngày 15 - 30/12 (âm lịch)
- Nội dung: Tụng kinh khoá sáng, cúng Phật, tụng kinh A Di Đà, Ngũ Bách Danh, thí thực.
Nguồn: Website Côn Sơn - Kiếp Bạc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn