Danh sách các thôn, khu phố, khu dân cư thị xã Chí Linh
Thứ bảy - 21/05/2016 16:33 - 14523 lượt xem
Xuống xe sau chuyến đi xa, ngồi uống nước chè ngắm cái ngã 3 lâu rồi không gặp sao mà thấy thân thương, đông đúc đến lạ. Mảnh đất mình sinh ra và có bao nhiêu ấp ủ với nó, kỳ vọng về nó. Chợt thấy, bàn bên cạnh có 2 cậu thanh niên, chả biết "chè dư, hậu ngôn" thế nào rồi sôi nổi dẫn dắt vào câu chuyện: - Tao đố mày Chí Linh có bao nhiêu xã, phường? - 20. Chính xác luôn. Tao mới xem trên Người Chí Linh mà, có cả thơ nữa đó - Vậy tao đố mày tiếp. Chí Linh có bao nhiêu thôn, khu phố, khu dân cư??? - Ý mày là mỗi xã, phường có bao nhiêu thôn/khu phố/ khu dân cư ấy hà??? - Đúng rồi. Tao dám chắc là Người Chí Linh cũng không biết đâu. - Mày cũng biết đằng giời - Thế tao mới hỏi mày... Người Chí Linh xin trả lời bạn như sau:
PHƯỜNG SAO ĐỎ
1. Khu phố Hưng Đạo
2. Khu phố Hùng Vương
3. Khu phố Nguyễn Trãi 1
4. Khu phố Nguyễn Trãi 2
5. Khu phố Thái Học 1
6. Khu phố Thái Học 2
7. Khu phố Thái Học 3 PHƯỜNG PHẢ LẠI
1. Bình Dương
2. Bình Giang
3. Cao Đường (Lác)
4. Đông Sơn
5. Ngọc Sơn
6. Phao Sơn (Phao Tràng)
7. Thạch Thủy
8. Bình Dương
9. Lý Thường Kiệt
10. Nguyễn Trãi
11. Thái Học
12. Trần Hưng Đạo
13. Khu tập thể công nhân Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại PHƯƠNG BẾN TẮM
1. Khu 2
2. Khu 3
3. Khu 9
4. Khu Bắc Nội
5. Khu Chế Biến
6. Khu Nguyễn Trãi
7. Khu Trung tâm
8. Thôn Hố Dầu
9. Thôn Trại Mét
10. Thôn Trại Quan (Trại Quang)
11. Thôn Hố Gồm XÃ AN LẠC
1. Thôn An Bài
2. Thôn Bờ Chùa
3. Thôn Bờ Đa (Bờ Dót)
4. Thôn Bờ Dọc
5. Thôn Đại (Lạc Đạo – Dược Đậu Trang)
6. Thôn Đồng Vầy
7. Thôn Trại Nẻ XÃ BẮC AN
1. Khu 6 (Tân An và Trường An)
2. Thôn Bãi Thảo 1
3. Thôn Bãi Thảo 2
4. Thôn Bãi Thảo 3 (Góc Nách)
5. Thôn Chín Hạ
6. Thôn Chín Thượng
7. Thôn Cổ Mệnh
8. Thôn Lộc Đa
9. Thôn Trại Gạo
10. Thôn Trại Sắt
11. Thôn Vành Liệng PHƯỜNG CHÍ MINH
1. An Hưng
2. Chùa Vần (Thanh Trung – Bảng)
3. Đồi Thông
4. Khang Thọ (Cùa)
5. Mật Sơn
6. Nẻo
7. Nhân Hậu (Cùa Kẹm)
8. Thanh Trung
9. Văn Giai (Cùa) XÃ CỔ THÀNH
1. An Ninh
2. Cải Cách
3. Cổ Châu (Dâu)
4. Đồng Tâm (Trại Chuối)
5. Hòa Bình
6. Lý Dương (Chiền Dương)
7. Nam Đoài
8. Nam Đông (Nam Gián Trang)
9. Ninh Giàng (Gốm)
10. Phao Tân
11. Thành Lập
12. Thông Lộc
13. Tu Ninh PHƯỜNG CỘNG HÒA
1. Bích Động – Tân Tiến
2. Cầu Dòng
3. Chi Ngãi 1
4. Chi Ngãi 2
5. Lôi Động
6. Thông Cống – Hàm Ếch
7. Tiền Định
8. Tiên Sơn
9. Chúc Cương
10 Chúc Thôn XÃ ĐỒNG LẠC
1. Mạc Ngạn
2. Tế Sơn
3. Thủ Chính
4. Trụ Hạ
5. Trụ Thượng XÃ HOÀNG HOA THÁM
1. Tân Lập
2. Đá Bạc 1
3. Đá Bạc 2
4. Đồng Châu
5. Hố Giải
6. Hố Sếu
7. Thanh Mai PHƯỜNG HOÀNG TÂN
1. Bến Tắm
2. Đại Bát
3. Đại Bộ (Cự Bộ)
4. Đại Tân
5. Đọ Xá
6. Đồng Tróc
7. Minh Tân XÃ HOÀNG TIẾN
1. Khu 1 Tân Tiến
2. Đồng Cống
3. Hoàng Gián cũ (Vàng Gián)
4. Hoàng Gián mới
5. Ngũ Đại
6. Phục Thiện
7. Trại Trống
8. Trung Tâm XÃ HƯNG ĐẠO
1. Bắc Đẩu (Vạn Yên – Kiếp)
2. Dinh Sơn
3. Dược Sơn (Bạc)
4. Kim Điền (Nòn)
5. Ngọc Tân
6. Phượng Sơn (Nái)
7. Vạn Yên (Vòi Phố)
8. Vườn Đào XÃ KÊNH GIANG
1. Tân Lập
2. Nam Hải XÃ LÊ LỢI
1. Khu 4 Thị Tứ (Trại Từ)
2. Phố Chợ (Tân Trường)
3. An Lĩnh
4. An Mô (Mo)
5. Bến
6. Đa Cốc (Cốc)
7. Lương Quan
8. Thanh Tân
9. Thanh Tảo (Gạo)
10. Trung Quê XÃ NHÂN HUỆ
1. Bạch Đằng
2. Chí Linh 1
3. Chí Linh 2
4. Chí Linh 3
5. Đáp Khê XÃ TÂN DÂN
1. Cầu Quan
2. Giang Hạ (Lục Dương Hạ)
4. Giang Thương (Dương Thượng)
4. Kỹ Sơn Dưới (Trang Kỳ Sơn )
5. Kỹ Sơn Trên (Trang Kỳ Sơn )
6. Mạc Động
7. Nội (Trang Nội)
8. Triều (Đông Đôi Trang)
9. Tư Giang
10. Vọng Thúc (Vọng Phúc) PHƯỜNG THÁI HỌC
1. Ninh Chấp 5
2. Ninh Chấp 6
3. Ninh Chấp 7
4. Lạc Sơn
5. Miễu Sơn
6. Mít Sắt PHƯỜNG VĂN AN
1. Hữu Lộc 1
2. Hữu Lộc 2
3. Kiệt Đoài
4. Kiệt Đông
5. Kiệt Thượng
6. Kinh Trung
7. Kỳ Đặc (Kiệt Đặc)
8. Núi Đá
9. Trại Mới
10. Trại Sen
11. Trại Thượng
12. Tường XÃ VĂN ĐỨC
1. Bến Đò
2. Bích Nham
3. Bích Thủy
4. Đông Xá (Đông Trang)
5. Kênh Mai 1 (Cổ Liễn)
6. Kênh Mai 2 (Cổ Kênh)
7. Khê Khẩu (Viên)
8. Vĩnh Đại 7 (Đày)
9. Vĩnh Đại 10
10. Vĩnh Long