Công bố điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập tỉnh Hải Dương năm học 2016-2017
- Thứ ba - 14/06/2016 17:01
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Ngày 13/6, Sở GD&ĐT đã công bố điểm chuẩn và số lượng học sinh được tuyển vào các trường Công lập THPT và trường chuyên Nguyễn Trãi.
Theo đó, trường THPT Thanh Hà có điểm chuẩn cao nhất : 31,5, tuyển được 439 học sinh, tiếp sau đó là trường THPT Bình Giang điểm chuẩn 29,5 tuyển được 319 học sinh. Trường Hồng Quang tuyển được 474 học sinh với số điểm chuẩn là 24,85. Lớp công lập tại trường Nguyễn Trãi điểm chuẩn là 39,5 tuyển được 32 học sinh.
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn trường Nguyễn Trãi
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn trường Nguyễn Trãi
TT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn NV1 | Tuyển được |
1 | Chuyên Toán | 43.6 | 33 |
2 | Chuyên Tin học | 36.5 | 33 |
3 | Chuyên Vật lý | 48.6 | 33 |
4 | Chuyên Hóa học | 44.3 | 33 |
5 | Chuyên Sinh học | 40.2 | 33 |
6 | Chuyên Ngữ văn | 44.2 | 34 |
7 | Chuyên Lịch sử | 35.4 | 33 |
8 | Chuyên Địa lý | 39.8 | 33 |
9 | Chuyên Anh văn | 49.9 | 32 |
10 | Chuyên Pháp văn | 43.8 | 33 |
11 | Chuyên Nga văn | 34.7 | 32 |
12 | Lớp không chuyên | 39,5 | 32 |
Điểm chuẩn các trường THPT Công lập trên địa bàn tỉnh
STT | Họ tên | Điểm chuẩn | Số lượng tuyển được | ||
NV1 | NV từ chuyên | Tuyển được | |||
1 | THPT Bình Giang | 29.50 | 318 | 1 | 319 |
2 | THPT Bến Tắm | 23.75 | 318 | 0 | 318 |
3 | THPT Cẩm Giàng | 24.00 | 385 | 12 | 397 |
4 | THPT cểm Giàng II | 20.65 | 358 | 0 | 358 |
5 | THPT Chí Linh | 28.85 | 467 | 11 | 478 |
6 | THPT Cầu Xe | 25.15 | 278 | 0 | 278 |
7 | THPT Đường An | 22.50 | 359 | 0 | 359 |
8 | THPT Đồng Gia | 15.50 | 238 | 0 | 238 |
9 | THPT Đoàn Thượng | 26.00 | 278 | 1 | 279 |
10 | THPT Gia Lộc | 28.80 | 470 | 9 | 479 |
11 | THPT Gia Lộc II | 23.00 | 357 | 0 | 357 |
12 | THPT Hà Bắc | 23.25 | 279 | 0 | 279 |
13 | THPT Hà Đông | 15.15 | 278 | 0 | 278 |
14 | THPT Hồng Quang | 24.85 | 235 | 239 | 474 |
15 | THPT Hưng Đạo | 20.60 | 318 | 1 | 319 |
16 | THPT Hoàng Văn Thụ | 26.50 | 283 | 36 | 319 |
17 | THPT Kinh Môn | 21.00 | 397 | 1 | 398 |
18 | THPT Kinh Môn II | 14.80 | 399 | 0 | 399 |
19 | THPT Kẻ Sặt | 20.55 | 278 | 0 | 278 |
20 | THPT Kim Thành | 15.75 | 433 | 2 | 435 |
21 | THPT Kim Thành II | 18.45 | 358 | 0 | 358 |
22 | THPT Khúc Thừa Dụ | 22.90 | 320 | 0 | 320 |
23 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 20.50 | 279 | 0 | 279 |
24 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 19.75 | 306 | 13 | 319 |
25 | THPT Nhị Chiểu | 19.00 | 278 | 0 | 278 |
26 | THPT Nguyễn Du | 24.60 | 286 | 32 | 318 |
27 | THPT Ninh Giang | 29.30 | 475 | 2 | 477 |
28 | THPT Nam Sách | 29.30 | 469 | 10 | 479 |
29 | THPT Nam Sách II | 21.80 | 317 | 0 | 317 |
30 | THPT Phúc Thành | 27.60 | 279 | 1 | 280 |
31 | THPT Phả Lại | 20.60 | 276 | 2 | 278 |
32 | THPT Quang Trung | 25.50 | 317 | 2 | 319 |
33 | THPT Thanh Bình | 20:55 | 360 | 0 | 360 |
34 | THPT Thanh Hà | 31.50 | 433 | 6 | 439 |
35 | THPT Tứ Kỳ | 21.50 | 473 | 5 | 478 |
36 | THPT Thanh Miện | 28.35 | 357 | 2 | 359 |
37 | THPT Thanh Miện II | 22.15 | 279 | 0 | 279 |
38 | THPT Thanh Miện III | 23.00 | 359 | 0 | 359 |
39 | THPT Trần Phú | 21.95 | 318 | 0 | 318 |
40 | THPT Tuệ Tĩnh | 22.50 | 234 | 5 | 239 J |