Danh mục các di tích, danh thắng, lễ hội, bảo vật quốc gia đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Chủ nhật - 28/08/2022 20:35
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tính đến tháng 7/2022
1. Các di tích, cụm di tích xếp hạng Quốc gia đặc biệt (đến tháng 7/2022)
STT | Tên di tích | Địa điểm | Số Quyết định |
1 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Côn Sơn - Kiếp Bạc | Thuộc các xã, phường: Cộng Hòa, Hưng Đạo, thành phố Chí Linh | 548/QĐ-TTg ngày 10/5/2012 |
2 | Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh quần thể An Phụ - Kính Chủ - Nhẫm Dương | Thuộc các phường: An Sinh, Phạm Thái, Duy Tân, thị xã Kinh Môn | 2499/QĐ-TTg ngày 22/12/2016 |
3 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật đền Xưa - chùa Giám - đền Bia | Thuộc các xã: Cẩm Văn, Cẩm Vũ, Định Sơn, huyện Cẩm Giàng | 2082/QĐ-TTg ngày 25/12/2017 |
4 | Di tích lịch sử Văn miếu Mao Điền | Xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng | 2082/QĐ-TTg ngày 25/12/2017 |
2. Danh mục di tích xếp hạng quốc gia trên địa bàn tỉnh Hải Dương (đến tháng 7/2022)
STT | Tên di tích | Địa điểm | Số Quyết định |
---|---|---|---|
1 | Chùa Đông Cao | Xã Đông Xuyên - huyện Ninh Giang | 15-VH/QĐ ngày 13/3/1974 |
2 | Đình Huề Trì | P. An Phụ - Thị xã Kinh Môn | 15-VH/QĐ ngày 13/3/1974 |
3 | Chùa Động Ngọ | Xã Tiền Tiến - TP. Hải Dương | 15-VH/QĐ ngày 13/3/1974 |
4 | Đình Nhân Lý | TT Nam Sách - huyện Nam Sách | 92-VHTT/QĐ ngày 10/7/1980 |
5 | Đền Quát | Xã Yết Kiêu - huyện Gia Lộc | 28-VH/QĐ ngày 18/01/1988 |
6 | Đình Đông | Xã Thanh Tùng - huyện Thanh Miện | 28-VH/QĐ ngày 18/01/1988 |
7 | Quần thể di tích Đền Cao | P. An Lạc - TP. Chí Linh | 1288-VH/QĐ ngày 16/11/1988 |
8 | Lăng mộ Đỗ Quang, đình Phương Điếm | TT Gia Lộc - huyện Gia Lộc | 1570-VH/QĐ ngày 5/9/1989 |
9 | Đền Cuối và khu lăng mộ Nguyễn Chế Nghĩa | TT Gia Lộc - huyện Gia Lộc | 1570-VH/QĐ ngày 5/9/1989 |
10 | Chùa Trăm gian (chùa An Ninh) | Xã An Bình - huyện Nam Sách | 168 VH/QĐ ngày 2/3/1990 |
11 | Chùa Minh Khánh (Chùa Hương) | TT Thanh Hà - huyện Thanh Hà | 34 VH/QĐ ngày 9/1/1990 |
12 | Đền Ngư Uyên | P. Long Xuyên - Thị xã Kinh Môn | 168 VH/QĐ ngày 2/3/1990 |
13 | Đình Đào Lâm | Xã Đoàn Tùng - huyện Thanh Miện | 168 VH/QĐ ngày 2/3/1990 |
14 | Đình - đền và chùa thôn Đồng Bào | Xã Gia Xuyên - TP. Hải Dương | 154-QĐ ngày 25/1/1991 |
15 | Đền Vàng | Xã Gia Xuyên - TP. Hải Dương | 2307/QĐ ngày 30/12/1991 |
16 | Đình An Tân | Xã Gia Tân - huyện Gia Lộc | 154-QĐ ngày 25/1/1991 |
17 | Miếu Chợ Cốc | Xã Gia Khánh - huyện Gia Lộc | 154-QĐ ngày 25/1/1991 |
18 | Đình chùa Châu Khê | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 154-QĐ ngày 25/1/1991 |
19 | Chùa Thanh Mai | Xã Hoàng Hoa Thám - TP. Chí Linh | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
20 | Đình Vạn Niên | TT Nam Sách - huyện Nam Sách | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
21 | Từ Vũ Thượng đáp | Xã Nam Hồng - huyện Nam Sách | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
22 | Di tích khảo cổ học Chu Đậu | Xã Thái Tân - huyện Nam Sách | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
23 | Đình Đầu | Xã Hợp Tiến - huyện Nam Sách | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
24 | Chùa Muống (Quang Khánh tự) |
Xã Ngũ Phúc - huyện Kim Thành | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
25 | Đình Liễu Tràng | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
26 | Đền Đươi | Xã Thống Nhất - huyện Gia Lộc | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
27 | Chùa Dâu | Xã Nhật Tân - huyện Gia Lộc | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
28 | Đình Trịnh Xuyên | Xã Nghĩa An - huyện Ninh Giang | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
29 | Khu di tích Đinh Văn Tả | P. Quang Trung - TP. Hải Dương | 68-VH/QĐ ngày 29/1/1993 |
30 | Đình - Đền - chùa Bảo Sài | P. Phạm Ngũ Lão - TP. Hải Dương | 68-VH/QĐ ngày 29/1/1993 |
31 | Đền - đình Sượt | P. Thanh Bình - TP. Hải Dương | 68 QĐ/BT ngày 29/1/1993 |
32 | Chùa Hào Xá (Bạch Hào tự) |
Xã Thanh Xá - huyện Thanh Hà | 74-VH/QĐ ngày 2/2/1993 |
33 | Hang Đốc Tít, hang Hàm Long, hang Tâm Long | P. Minh Tân - Thị xã Kinh Môn | 774 QĐ/BT ngày 21/6/1993 |
34 | Nghè - chùa Gia Cốc | Xã Tứ Cường - huyện Thanh Miện | 281 QĐ/BT ngày 24/3/1993 |
35 | Nhà thờ họ Nhữ | Xã Thái Học - huyện Bình Giang | 74-VH/QĐ ngày 2/2/1993 |
36 | Đình Quý Dương | Xã Tân Trường - huyện Cẩm Giàng | 68-VH/QĐ ngày 29/1/1993 |
37 | Đình Chí Linh | Xã Nhân Huệ - TP. Chí Linh | 502 QĐ/BT ngày 28/4/1994 |
38 | Đền Sinh - Đền Hoá | Xã Lê Lợi - TP. Chí Linh | 295-QĐ/BT ngày 12/2/1994 |
39 | Đền Gốm | P. Cổ Thành - TP. Chí Linh | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
40 | Chùa Cả | Xã Tân An - huyện Thanh Hà | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
41 | Nghè Đồn | Xã Nam Hồng - huyện Nam Sách | 372-QĐ/BT ngày 10/3/1994 |
42 | Đền Ngọc Hoa | Xã Thanh An - huyện Thanh Hà | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
43 | Đình Lôi Động | Xã Tân An - huyện Thanh Hà | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
44 | Đình Chùa Kim Quan | TT Cẩm Giang - huyện Cẩm Giàng | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1992 |
45 | Đình chùa Khuê Bích | Xã Thượng Quận - Thị xã Kinh Môn | 921 QĐ/BT ngày 20/7/1994 |
46 | Đình chùa An Thuỷ | P. Hiến Thành - Thị xã Kinh Môn | 295-QĐ/BT ngày 12/2/1994 |
47 | Đình Thủ Pháp | Xã Đoàn Kết - huyện Thanh Miện | 321-QĐ/BT ngày 12/2/1994 |
48 | Đình chùa Đồng Niên | P. Việt Hòa - TP. Hải Dương | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
49 | Đình Ngọc Uyên | P. Ngọc Châu - TP. Hải Dương | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
50 | Chùa Lâm (Đông Dương tự) |
Xã Minh Đức - huyện Tứ Kỳ | 295-QĐ/BT ngày 12/2/1994 |
51 | Đền Chùa Cậy | Xã Long Xuyên - huyện Bình Giang | 921 QĐ/BT ngày 20/7/1994 |
52 | Đình Cao Xá | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 502 QĐ/BT ngày 28/4/1994 |
53 | Chùa Văn Thai (Sùng Huyền tự) |
Xã Cẩm Văn - huyện Cẩm Giàng | 372-QĐ/BT ngày 10/3/1994 |
54 | Đền Long Động | Xã Nam Tân - huyện Nam Sách | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
55 | Đền An Liệt | Xã Thanh Hải - huyện Thanh Hà | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
56 | Đình - Chùa Dưỡng Thái | Xã Phúc Thành - huyện Kim Thành | 1568 QĐ/BT ngày 20/4/1995 |
57 | Đình Kiên Lao | Xã Đại Đức - huyện Kim Thành | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
58 | Đình Đồng Tái | Xã Thống Kênh - huyện Gia Lộc | 1568 QĐ/BT ngày 20/4/1995 |
59 | Đình Quán Đào | Xã Tân Tiến - huyện Gia Lộc | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
60 | Đình Bồ Dương | Xã Hồng Phong - huyện Ninh Giang | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
61 | Đình Nhân Kiệt | Xã Hùng Thắng - huyện Bình Giang | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
62 | Hang Chùa Mộ | P. Tân Dân - Thị xã Kinh Môn | 65 QĐ/BT ngày 16/01/1995 |
63 | Đình - Chùa Cao Xá | Xã Cao An - huyện Cẩm Giàng | 65 QĐ/BT ngày 16/1/1995 |
64 | Đình Trạm Nội | Xã Cẩm Văn - huyện Cẩm Giàng | 65 QĐ/BT ngày 16/01/1995 |
65 | Đình Thạch Lỗi | Xã Thạch Lỗi - huyện Cẩm Giàng | 1460-QĐ/VH ngày 28/6/1996 |
66 | Đình Mậu Duyệt | Xã Cẩm Hưng - huyện Cẩm Giàng | 51 QĐ/BT ngày 12/01/1996 |
67 | Đình - chùa Vũ Thượng | P. Ái Quốc - TP. Hải Dương | 1460-QĐ/VH ngày 28/6/1996 |
68 | Đình Ninh Xá | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 141-QĐ/VH ngày 23/01/1997 |
69 | Đình Đạo Phái | Xã Phạm Kha - huyện Thanh Miện | 141-QĐ/VH ngày 23/01/1997 |
70 | Đình Tự Đông | P. Cẩm Thượng - TP. Hải Dương | 141-QĐ/VH ngày 23/1/1997 |
71 | Chùa Phú Khê | Xã Thái Học - huyện Bình Giang | 985-QĐ/VH ngày 07/5/1997 |
72 | Chùa Nghi Khê (chùa Phúc Diên) |
Xã Tân Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 3951-QĐ/BVHTT ngày 20/12/1997 |
73 | Chùa Đồng Neo | Xã Tiền Tiến - TP. Hải Dương | 3951-QĐ/BVHTT ngày 20/12/1997 |
74 | Khu di tích Phượng Hoàng | P. Văn An - TP. Chí Linh | 2161/1998-QĐ-BVHTT ngày 11/10/1998 |
75 | Đình Vô Lượng | Xã Thống Nhất - huyện Gia Lộc | 95-1998-QĐ/BVHTT ngày 24/01/1998 |
76 | Đình Cúc Bồ | Xã Kiến Quốc - huyện Ninh Giang | 95-1998-QĐ/BVHTT ngày 24/01/1998 |
77 | Đình Kim Đôi | Xã Cẩm Hoàng - huyện Cẩm Giàng | 95-1998-QĐ/BVHTT ngày 24/01/1998 |
78 | Mộ Phạm Đình Hổ và lầu bình thơ | Xã Nhân Quyền - huyện Bình Giang | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
79 | Miếu Đan Loan | Xã Nhân Quyền - huyện Bình Giang | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
80 | Đình Đỗ Xá | Xã Ứng Hòe - huyện Ninh Giang | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
81 | Đình Đồng Quan Nội | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
82 | Miếu Phạm Xá | Xã Ngọc Sơn - TP. Hải Dương | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
83 | Đình Đỗ Lâm Thượng | Xã Phạm Kha - huyện Thanh Miện | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
84 | Đình Thuý Lâm | Xã Thanh Sơn - huyện Thanh Hà | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
85 | Chùa Linh ứng và Cầu đá Hà Tràng | Xã Thăng Long - Thị xã Kinh Môn | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
86 | Chùa Khánh Linh | Xã Phượng Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
87 | Đình Trình Xá | Xã Gia Lương - huyện Gia Lộc | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
88 | Đình Hậu Bổng | Xã Quang Minh - huyện Gia Lộc | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
89 | Đình chùa Văn Xá | P. Ái Quốc - TP. Hải Dương | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
90 | Đình Đỗ Lâm Hạ | Xã Phạm Kha - huyện Thanh Miện | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
91 | Đình Phú Lộc | Xã Cẩm Vũ - huyện Cẩm Giàng | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
92 | Chùa Phú Lộc | Xã Cẩm Vũ - huyện Cẩm Giàng | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
93 | Chùa Nhữ Xá | Xã Hồng Quang - huyện Thanh Miện | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
94 | Đình Ngọc Cục | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
95 | Đình Ngọc Lâm | Xã Tân Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
96 | Đình Vũ Xá | P. Ái Quốc - TP. Hải Dương | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
97 | Miếu Tứ Giáp | Xã Quyết Thắng - TP. Hải Dương | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
98 | Đình Cao Dương | Xã Gia Khánh - huyện Gia Lộc | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
99 | Đình Lương Xá | Xã Kim Liên - huyện Kim Thành | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
100 | Đình Xạ Sơn | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
101 | Tháp Cửu phẩm liên hoa chùa Linh Quang | Xã Kim Liên - huyện Kim Thành | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
102 | Đình Mạc Xá | Xã Tân Hồng - huyện Bình Giang | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
103 | Đình Bùi Xá Hạ | Xã Lê Lợi - huyện Gia Lộc | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
104 | Đình Bùi Xá | Xã Nhân Quyền - huyện Bình Giang | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
105 | Chùa Ngọc Lộ | Xã Tân Việt - huyện Thanh Hà | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
106 | Đền Từ Hạ | Xã Thanh Quang - huyện Thanh Hà | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
107 | Đền Từ Xá | Xã Đoàn Kết - huyện Thanh Miện | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
108 | Đình Quỳnh Gôi | Xã Tân Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 20/2001/QĐ-BVHTT ngày 29/3/2001 |
109 | Đền Thiên Kỳ | Xã Hoành Sơn - Thị xã Kinh Môn | 20/2001/QĐ-BVHTT ngày 29/3/2001 |
110 | Miếu Lai Cầu | Xã Hoàng Diệu - huyện Gia Lộc | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
111 | Chùa Phú Quân | Xã Định Sơn - huyện Cẩm Giàng | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
112 | Mộ và đình thờ Đỗ Uông (Đình Đoàn Lâm) |
Xã Thanh Tùng - huyện Thanh Miện | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
113 | Cửu phẩm liên hoa và chùa Khánh Quang | Xã Kim Tân - huyện Kim Thành | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
114 | Đàn Thiện Phù Tải | Xã Thanh Giang - huyện Thanh Miện | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
115 | Chùa Trông | Xã Hưng Long - huyện Ninh Giang | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
116 | Đền Quốc Phụ | P. Chí Minh - TP. Chí Linh | 15/2003/QĐ-BVHTT ngày 14/4/2003 |
117 | Chùa đình Đan Tràng | Xã Đức Chính - huyện Cẩm Giàng | 15/2003/QĐ-BVHTT ngày 14/4/2003 |
118 | Đền thờ Đặng Huyền Thông | Xã Minh Tân - huyện Nam Sách | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
119 | Đình Khánh Hội | P. Nam Đồng - TP. Hải Dương | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
120 | Đình Mỹ Xá | Xã Ngọc Sơn - TP. Hải Dương | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
121 | Đình - Nghè Ngọc Lâu | Xã Cẩm Hoàng - huyện Cẩm Giàng | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
122 | Đình Thiệu Mỹ | Xã Vĩnh Lập - huyện Thanh Hà | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
123 | Đình Nội Hợp | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 17/2006/QĐ-BVHTT ngày 26/01/2006 |
124 | Đình Phù Cựu | Xã Văn Hội - huyện Ninh Giang | 16/2006/QĐ-BVHTT ngày 26/01/2006 |
125 | Đình Lãng Xuyên | Xã Gia Tân - huyện Gia Lộc | 15/2006/QĐ-BVHTT ngày 26/01/2006 |
126 | Đình Trữ La | TT Cẩm Giang - huyện Cẩm Giàng | 18/2006/QĐ-BVHTT ngày 26/01/2006 |
127 | Đình Mai Xá | Xã Hiệp Lực - huyện Ninh Giang | 05/2006/QĐ-BVHTT ngày 17/01/2006 |
128 | Đình An Nghĩa | TT Lai Cách - huyện Cẩm Giàng | 06/2006/QĐ-BVHTT ngày 17/01/2006 |
129 | Đình Khoai | Xã Tứ Cường - huyện Thanh Miện | 14/2007/QĐ-BVHTT ngày 13/6/2007 |
130 | Đình Ngọc Lặc | Xã Ngọc Sơn - TP. Hải Dương | 13/2007/QĐ-BVHTT ngày 13/6/2007 |
131 | Đình Phương Quất | Xã Lạc Long - Thị xã Kinh Môn | 18/2007/QĐ-BVHTT ngày 14/6/2007 |
132 | Đền Tranh | Xã Đồng Tâm - huyện Ninh Giang | 1214/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2009 |
133 | Đình Kim Trang Tây | Xã Lam Sơn - huyện Thanh Miện | 3991/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2009 |
134 | Đình Kim Trang Đông | Xã Lam Sơn - huyện Thanh Miện | 3990/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2009 |
135 | Đình Lâu Động | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 4700/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2009 |
136 | Đình Quý Khê | Xã Cẩm Hoàng - huyện Cẩm Giàng | 4701/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2009 |
137 | Đình - Miếu Mộ Trạch | Xã Tân Hồng - huyện Bình Giang | 4702/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2009 |
138 | Mộ và Đền thờ nữ tiến sĩ Nguyễn Thị Duệ | P. Văn An - TP. Chí Linh | 2102/QĐ-BVHTTDL ngày 8/7/2014 |
139 | Đảo cò | Xã Chi Lăng Nam - huyện Thanh Miện | 2104/QĐ-BVHTTDL ngày 8/7/2014 |
140 | Đền thờ Khúc Thừa Dụ | Xã Kiến Quốc - huyện Ninh Giang | 2103/QĐ-BVHTTDL ngày 8/7/2014 |
141 | Chùa Huề Trì | P. An Phụ - Thị xã Kinh Môn | 2080/QĐ-BVHTTDL ngày 24/5/2017 |
142 | Mộ và nhà thờ 3 vị tiến sĩ: Trần Thọ, Trần Cảnh, Trần Tiến (Họ Trần Điền Trì) | Xã Quốc Tuấn - huyện Nam Sách | 31/QĐ-BVHTTDL ngày 07/01/2020 |
3. Danh mục các di tích xếp hạng cấp tỉnh (đến tháng 7/2022)
STT | Tên di tích | Địa điểm | Số Quyết định |
---|---|---|---|
1 | Chùa Đồng Xuyên | Xã Cẩm Hưng - huyện Cẩm Giàng | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
2 | Đền Chợ Cháy | Xã Cẩm Chế - huyện Thanh Hà | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
3 | Đền thờ và Lăng mộ Trần Xuân Yến | Xã An Thượng - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
4 | Đền - Chùa Trung Quê | Xã Lê Lợi - TP. Chí Linh | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
5 | Chùa Hương Lai | Xã Minh Hòa - Thị xã Kinh Môn | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
6 | Đình Đồng Đội | Xã Thống Kênh - huyện Gia Lộc | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
7 | Đình Phú Thọ | P. Thạch Khôi - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
8 | Chùa Sộp | Xã Tân Trào - huyện Thanh Miện | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
9 | Đình Dậu Trì | Xã Hồng Dụ - huyện Ninh Giang | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
10 | Chùa An Quý | Xã Nguyên Giáp - huyện Tứ Kỳ | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
11 | Chùa Đồng | Xã Đồng Cẩm - huyện Kim Thành | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
12 | Đình Phương Độ | P. Cẩm Thượng - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
13 | Đình - Chùa Phượng Hoàng Hạ | TT Thanh Miện - huyện Thanh Miện | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
14 | Chùa Thừng | Xã Kim Đính - huyện Kim Thành | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
15 | Đình Ngô Đồng | Xã Nam Hưng - huyện Nam Sách | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
16 | Đình Phúc Mại | Xã Gia Tân - huyện Gia Lộc | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
17 | Đình Chi Khê | Xã Tân Trường - huyện Cẩm Giàng | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
18 | Chùa Ngũ Đài | P. Hoàng Tiến - TP. Chí Linh | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
19 | Đền Độ My | Xã Quang Trung - huyện Tứ Kỳ | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
20 | Miếu Đông Lĩnh | Xã Quyết Thắng - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
21 | Đình - chùa Bằng Trai | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
22 | Miếu - chùa Phúc Duyên | P. Hải Tân - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
23 | Đình - Chùa Nhị Châu | P. Nhị Châu - TP. Hải Dương | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
24 | Đình Châu Bộ | Xã Hiệp Hòa - Thị xã Kinh Môn | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
25 | Miếu Cả | Xã Thanh Hải - huyện Thanh Hà | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
26 | Miếu, chùa My Động | Xã Hồng Phong - huyện Thanh Miện | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
27 | Miếu Tây | Xã Hồng Phúc - huyện Ninh Giang | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
28 | Đình Thủ Chính | P. Đồng Lạc - TP. Chí Linh | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
29 | Đình Trinh Nữ | Xã Cẩm Chế - huyện Thanh Hà | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
30 | Đình Mậu Tài | Xã Cẩm Điền - huyện Cẩm Giàng | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
31 | Đình, đền Lạc Dục | Xã Hưng Đạo - huyện Tứ Kỳ | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
32 | Đình Buộm | Xã Yết Kiêu - huyện Gia Lộc | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
33 | Đình Nại Thượng | Xã Đại Đức - huyện Kim Thành | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
34 | Miếu - chùa Bình Đê | Xã Bình Xuyên - huyện Bình Giang | 4763/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
35 | Đình Hà Liễu | Xã Thanh Quang - huyện Nam Sách | 4769/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
36 | Chùa Hiền | Xã Thanh Quang - huyện Thanh Hà | 4765/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
37 | Đền Tòng Thiện | Xã Thanh Lang - huyện Thanh Hà | 4766/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
38 | Đình Lộ Xá | Xã Thăng Long - Thị xã Kinh Môn | 4768/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
39 | Đình Giâm Me | Xã Đồng Tâm - huyện Ninh Giang | 4758/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
40 | Đền Phú Mỹ Xuân Hoa | Xã Bình Dân - huyện Kim Thành | 4767/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
41 | Miếu Rồng | Xã Nhật Tân - huyện Gia Lộc | 4759/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
42 | Đình Lương Xá | Xã Lương Điền - huyện Cẩm Giàng | 4762/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
43 | Đình Hà Hải | Xã Hà Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 4760/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
44 | Chùa - đình Cẩm Khê | P. Tứ Minh - TP. Hải Dương | 4764/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
45 | Đền Từ Ô | Xã Tân Trào - huyện Thanh Miện | 4761/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
46 | Khu di tích Đền Khê Khẩu | P. Văn Đức - TP. Chí Linh | 4770/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
47 | Đình Lý Dương | P. Cổ Thành - TP. Chí Linh | 4757/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
48 | Đình Trần Xá | Xã Nam Hưng - huyện Nam Sách | 642/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
49 | Đình Đồng Mỹ | Xã Kim Anh - huyện Kim Thành | 4543/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
50 | Chùa Sùng Khánh | Xã Ngọc Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 4532/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
51 | Nghè Nhội | P. Thanh Bình - TP. Hải Dương | 4533/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
52 | Chùa Tam Tập | Xã Tân Phong - huyện Ninh Giang | 4534/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
53 | Đình Phượng Hoàng | Xã Cẩm Hoàng - huyện Cẩm Giàng | 4535/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
54 | Đình Hải Yến | Xã Hồng Lạc - huyện Thanh Hà | 4536/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
55 | Đình Khuê Chiền | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 4537/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
56 | Chùa Cao Lý | Xã Cao Thắng - huyện Thanh Miện | 4538/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
57 | Đền Ô Xuyên | Xã Cổ Bì - huyện Bình Giang | 4539/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
58 | Đình Tiên Xá | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 4541/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
59 | Từ đường họ Vũ Trí | Xã Hưng Đạo - TP. Chí Linh | 4542/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
60 | Đền Mỹ Xá | Xã Minh Tân - huyện Nam Sách | 3962/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
61 | Đình Đại Tỉnh | Xã Hoàng Diệu - huyện Gia Lộc | 3963/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
62 | Miếu Hội Yên | Xã Chi Lăng Nam - huyện Thanh Miện | 3965/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
63 | Chùa Khánh Vân | Xã An Thanh - huyện Tứ Kỳ | 3961/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
64 | Đình Sồi Cầu | Xã Thái Học - huyện Bình Giang | 3964/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
65 | Đình An Lão | Xã Thanh Khê - huyện Thanh Hà | 3836/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
66 | Chùa Mới | Xã Thanh Khê - huyện Thanh Hà | 3720/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
67 | Đình - chùa Ngư Đại | TT Thanh Hà - huyện Thanh Hà | 3715 /QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
68 | Bia Chí Linh bát cổ | Xã Thanh Quang - huyện Nam Sách | 3719 /QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
69 | Đình An Xá | Xã Quốc Tuấn - huyện Nam Sách | 3721 /QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
70 | Chùa Hưng Phúc (chùa Đông) | Xã Thạch Lỗi - huyện Cẩm Giàng | 3726/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
71 | Chùa Ngũ Phúc | P. Long Xuyên - Thị xã Kinh Môn | 3835/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
72 | Đình Miêu Nha | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 3714/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
73 | Chùa - đình Phao Sơn | P. Phả Lại - TP. Chí Linh | 3725/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
74 | Đình Chúc Thôn | P. Cộng Hòa - TP. Chí Linh | 3833/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
75 | Đền La Xá | Xã Dân Chủ - huyện Tứ Kỳ | 3724/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
76 | Đình Nho Lâm | Xã Văn Tố - huyện Tứ Kỳ | 3727/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
77 | Đình-chùa Bồng Lai | Xã Ninh Hải - huyện Ninh Giang | 3832/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
78 | Chùa Trịnh Xuyên | Xã Nghĩa An - huyện Ninh Giang | 3730/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
79 | Đình Lương Xá | Xã Yết Kiêu - huyện Gia Lộc | 3723/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
80 | Đình Phong Lâm | Xã Hoàng Diệu - huyện Gia Lộc | 3722/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
81 | Đình Lương Ngọc | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 3834/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
82 | Đình - đền - chùa Nhữ Thị | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 3718/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
83 | Chùa Diên Khánh | Xã Kim Tân - huyện Kim Thành | 3729/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
84 | Đình Giải | Xã Kim Đính - huyện Kim Thành | 3716/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
85 | Chùa Vinh Quang | TT Thanh Miện - huyện Thanh Miện | 3728/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
86 | Miếu-chùa Thọ Trương | Xã Lam Sơn - huyện Thanh Miện | 3831/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
87 | Đình - chùa Vũ La | P. Nam Đồng - TP. Hải Dương | 3717/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
88 | Đình Thọ Xuyên | Xã Lam Sơn - huyện Thanh Miện | 3156/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
89 | Miếu - đình An Xá | Xã Tân Trào - huyện Thanh Miện | 3157/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
90 | Chùa Cao Ngô | Xã Liên Hòa - huyện Kim Thành | 3158/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
91 | Đình Đồng | Xã Đồng Cẩm - huyện Kim Thành | 3159/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
92 | Chùa Hoà | Xã Vĩnh Hòa - huyện Ninh Giang | 3160/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
93 | Đình - đền Văn Diệm | Xã Hưng Long - huyện Ninh Giang | 3161/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
94 | Chùa Trung Sơn | Xã Tái Sơn - huyện Tứ Kỳ | 3162/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
95 | Đình Mè | Xã Hồng Lạc - huyện Thanh Hà | 3163/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
96 | Đình Phú Triều | Xã Liên Hồng - TP. Hải Dương | 3164/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
97 | Nhà thờ họ Vũ | Xã Hoàng Diệu - huyện Gia Lộc | 3165/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
98 | Đình Lê Xá | Xã Cẩm Phúc - huyện Cẩm Giàng | 3166/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
99 | Đình Lễ Quán | P. Thạch Khôi - TP. Hải Dương | 3167/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
100 | Đình - chùa Nội | P. Tân Dân - TP. Chí Linh | 3168/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
101 | Chùa Nhất Sơn | P. Thái Thịnh - Thị xã Kinh Môn | 3169/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
102 | Chùa Lưu Hạ | P. An Lưu - Thị xã Kinh Môn | 3170/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
103 | Đình Hoàng Sơn | Xã Thái Dương - huyện Bình Giang | 3171/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
104 | Đình Khuê Phương | Xã Bình Dân - huyện Kim Thành | 3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
105 | Đình Phục Lễ | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 3173/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
106 | Chùa Vũ Môn | Xã Đức Chính - huyện Cẩm Giàng | 3174/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
107 | Chùa Phúc A | Xã Cẩm Phúc - huyện Cẩm Giàng | 3175/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
108 | Đình Bá Liễu | P. Hải Tân - TP. Hải Dương | 3176/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
109 | Chùa Tông | Xã Quang Khải - huyện Tứ Kỳ | 3177/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
110 | Đình - chùa Nại Trì | Xã Ngũ Hùng - huyện Thanh Miện | 3178/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
111 | Đình Trâm Mòi | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 3179/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
112 | Miếu Thông | Xã Đoàn Tùng - huyện Thanh Miện | 2026/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 |
113 | Chùa Mui | Xã Ngũ Hùng - huyện Thanh Miện | 2284/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 |
114 | Miếu - chùa làng Dương Xá | Xã Nhân Quyền - huyện Bình Giang | 3399/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
115 | Đình Quang Bị | Xã Phạm Trấn - huyện Gia Lộc | 3400/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
116 | Chùa Ngọc Chi | Xã Kiến Quốc - huyện Ninh Giang | 3401/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
117 | Đình Tào Khê | Xã Chi Lăng Bắc - huyện Thanh Miện | 3402/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
118 | Đình - miếu Ô Mễ | Xã Hưng Đạo - huyện Tứ Kỳ | 3403/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
119 | Chùa Bảo Minh | Xã Hiệp Hòa - Thị xã Kinh Môn | 3404/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
120 | Đình - chùa làng Vĩnh Lại | Xã Vĩnh Hưng - huyện Bình Giang | 3407/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
121 | Đình Bằng Bộ | Xã Cao Thắng - huyện Thanh Miện | 3408/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
122 | Miếu Thanh Liễu | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 3409/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
123 | Đình Lộ Cương | P. Tứ Minh - TP. Hải Dương | 3410/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
124 | Đình Đồng Bình | Xã Ninh Hải - huyện Ninh Giang | 3411/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
125 | Đình - nghè - chùa Kỳ Đặc | P. Văn An - TP. Chí Linh | 3412/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
126 | Đình Thuần Lương | Xã Hùng Thắng - huyện Bình Giang | 3413/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
127 | Nhà thờ và lăng mộ họ Nguyễn Đức | Xã Gia Khánh - huyện Gia Lộc | 3415/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
128 | Chùa Ha Xá | Xã Cẩm Đoài - huyện Cẩm Giàng | 3416/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
129 | Đình Mới | Xã Liên Mạc - huyện Thanh Hà | 3417/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
130 | Chùa Trâm Khê | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 3418/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
131 | Đình - chùa Triều | P. Tân Dân - TP. Chí Linh | 3419/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
132 | Chùa Chè | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 3420/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
133 | Đình làng Hán Xuyên | P. Thất Hùng - Thị xã Kinh Môn | 3421/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
134 | Đình Hồ Liễn | Xã Vĩnh Hưng - huyện Bình Giang | 416/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
135 | Đình Thụy Trà | Xã Nam Trung - huyện Nam Sách | 417/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
136 | Đình Rồng | Xã Quốc Tuấn - huyện Nam Sách | 418/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
137 | Đình - chùa Tào Khê | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 419/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
138 | Nghè - đình Đàm Lộc | P. Tân Bình - TP. Hải Dương | 420/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
139 | Đình Đọ Xá | P. Hoàng Tân - TP. Chí Linh | 421/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
140 | Đình - chùa Quốc Tuấn | Xã Lê Hồng - huyện Thanh Miện | 422/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
141 | Chùa Vĩnh Xuyên | Xã Vĩnh Hòa - huyện Ninh Giang | 423/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
142 | Đình Hán Lý | Xã Hưng Long - huyện Ninh Giang | 424/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
143 | Đền Quýt | Xã Phúc Thành - huyện Kim Thành | 425/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
144 | Miếu Vàng | Xã Liên Hòa - huyện Kim Thành | 426/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
145 | Đình An Nhân | TT Tứ Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 427/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
146 | Đền Bà Chúa | Xã Hồng Phong - huyện Thanh Miện | 428/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
147 | Chùa Hương Hải | P. Ái Quốc - TP. Hải Dương | 429/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
148 | Miếu - Chùa Cự Lộc | Xã Minh Đức - huyện Tứ Kỳ | 430/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
149 | Đình Bằng Quân | Xã Cẩm Định - huyện Cẩm Giàng | 431/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
150 | Đình Đồng Đức | Xã Thống Kênh - huyện Gia Lộc | 432/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
151 | Miếu - chùa Đông Cận | Xã Tân Tiến - huyện Gia Lộc | 433/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
152 | Đình Hải Hộ | Xã Hồng Lạc - huyện Thanh Hà | 434/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
153 | Đình Vạn Tải | Xã Hồng Phong - huyện Ninh Giang | 435/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
154 | Miếu Kênh Triều | Xã Thống Kênh - huyện Gia Lộc | 436/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
155 | Chùa - Đình Đọ | Xã Lạc Long - Thị xã Kinh Môn | 437/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
156 | Đình Phạm Khê | Xã Cao Thắng - huyện Thanh Miện | 438/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
157 | Đình - Chùa Kiệt Đoài | P. Văn An - TP. Chí Linh | 439/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
158 | Đình Cả | P. Việt Hòa - TP. Hải Dương | 440/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
159 | Chùa Chung | Xã Ngũ Hùng - huyện Thanh Miện | 423/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
160 | Chùa Dậu Trì | Xã Hồng Dụ - huyện Ninh Giang | 424/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
161 | Chùa Linh Quang | Xã Cẩm Chế - huyện Thanh Hà | 425/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
162 | Đền-Chùa Ba Xã | Xã An Thượng - TP. Hải Dương | 426/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
163 | Đình - chùa Bằng Hà | P. Hiến Thành - Thị xã Kinh Môn | 427/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
164 | Đình - chùa My Thữ | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 428/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
165 | Chùa Quang Phúc | Xã Tuấn Việt - huyện Kim Thành | 429/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
166 | Đền - chùa Kim Lộc | TT Phú Thái - huyện Kim Thành | 430/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
167 | Đình - chùa My Khê | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 431/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
168 | Đình -chùa-Nghè Cả | Xã Nam Hồng - huyện Nam Sách | 432/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
169 | Đình Đông Quan | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 433/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
170 | Đình Hoàng Xá | Xã Hồng Hưng - huyện Gia Lộc | 434/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
171 | Đình Lũy Dương | Xã Gia Lương - huyện Gia Lộc | 435/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
172 | Đình Nghĩa Khê và mộ Lý Công Quang | Xã An Lâm - huyện Nam Sách | 436/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
173 | Đình Phú An | Xã Cao An - huyện Cẩm Giàng | 437/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
174 | Nghè - Đình Lê Xá | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 438/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
175 | Đình Tứ Kỳ Hạ | Xã Phượng Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 439/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
176 | Đình Phương Khê | Xã Chi Lăng Bắc - huyện Thanh Miện | 440/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
177 | Đền – Chùa Tống Thượng | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 195/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
178 | Đình Đỗ Xá | P. Tứ Minh - TP. Hải Dương | 196/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
179 | Đình Ứng Mộ | Xã An Đức - huyện Ninh Giang | 197/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
180 | Đình Lý Đỏ | Xã Tân Việt - huyện Bình Giang | 198/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
181 | Đình Nội Hưng | TT Nam Sách - huyện Nam Sách | 199QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
182 | Đình Phạm Xá | Xã Ngô Quyền - huyện Thanh Miện | 200/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
183 | Đình Tâng | Xã Gia Xuyên - TP. Hải Dương | 201/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
184 | Đình Thượng Sơn | Xã Tái Sơn - huyện Tứ Kỳ | 202/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
185 | Đình Tranh Ngoài | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 203/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
186 | Chùa Đà Hưng | Xã Hồng Đức - huyện Ninh Giang | 204/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
187 | Chùa Trung Sơn | Xã Cẩm Vũ - huyện Cẩm Giàng | 205/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
188 | Nhà tưởng niệm Phó CT Hội đồng nhà nước Lê Thanh Nghị | Xã Gia Khánh - huyện Gia Lộc | 206/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
189 | Miếu Bát Giáp | Xã Quyết Thắng - TP. Hải Dương | 207/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
190 | Đền Cả | Xã Vĩnh Hòa - huyện Ninh Giang | 208/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
191 | Nhà tưởng niệm PCT nước Nguyễn Lương Bằng | Xã Thanh Tùng - huyện Thanh Miện | 226/QĐ-UBND ngày 21/1/2015 |
192 | Đình - chùa Phương Bằng | Xã Hồng Hưng - huyện Gia Lộc | 55/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
193 | Đình Cả | Xã Tân Hương - huyện Ninh Giang | 56/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
194 | Đình La Xá | Xã Thanh Tùng - huyện Thanh Miện | 57/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
195 | Đình - nghè Phú Tảo | P. Thạch Khôi - TP. Hải Dương | 58/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
196 | Đình Thượng Hải | Xã Bình Lãng - huyện Tứ Kỳ | 59/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
197 | Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | Xã Hồng Dụ - huyện Ninh Giang | 60/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
198 | Đình Mạn Đê | Xã Nam Trung - huyện Nam Sách | 61/QĐ/UBND ngày 07/01/2016 |
199 | Lăng mộ bà Bổi Lạng | Xã Bình Lãng - huyện Tứ Kỳ | 62/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
200 | Đình Đông Hà | P. An Phụ - Thị xã Kinh Môn | 63/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
201 | Đình Quỳnh Khê | Xã Kim Xuyên - huyện Kim Thành | 64/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
202 | Đình Tam Lương | Xã Tân Tiến - huyện Gia Lộc | 65/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
203 | Đình Xuân Dương | Xã Gia Lương - huyện Gia Lộc | 66/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
204 | Đình – miếu – quán Sếu | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 67/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
205 | Đình – chùa Kim Can | Xã Thanh Lang - huyện Thanh Hà | 304/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
206 | Đình –chùa Trung | Xã Thống Nhất - huyện Gia Lộc | 305/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
207 | Đình An Đông | Xã Thái Học - huyện Bình Giang | 306/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
208 | Đình Non | P. Chí Minh - TP. Chí Linh | 307/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
209 | Nghè Dím | Xã Lê Lợi - TP. Chí Linh | 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
210 | Đình Phạm Lý | Xã Ngô Quyền - huyện Thanh Miện | 309/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
211 | Đình – chùa Phụng Viện | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 437/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
212 | Đền Phạm Trấn | Xã Phạm Trấn - huyện Gia Lộc | 435/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
213 | Nghè – chùa Nhuận Đông | Xã Bình Minh - huyện Bình Giang | 440/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
214 | Đình – chùa Phí Xá | Xã Lê Hồng - huyện Thanh Miện | 436/QĐ- UBND ngày 26/01/2018 |
215 | Đình – chùa Xuân Áng | Xã Thanh Xuân - huyện Thanh Hà | 438/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
216 | Đình Phù Tinh | Xã Thanh Quang - huyện Thanh Hà | 433/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
217 | Đình Cống Khê | Xã Kim Liên - huyện Kim Thành | 432/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
218 | Đình Bảo Tháp | P. Hải Tân - TP. Hải Dương | 439/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
219 | Chùa Nhiếp Xá | Xã Hồng Phong - huyện Thanh Miện | 434/QĐ- UBND ngày 26/01/2018 |
220 | Đình Hoàng Xá | Xã Cẩm Điền - huyện Cẩm Giàng | 335/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
221 | Đình Ngọc Trục | Xã Ngọc Liên - huyện Cẩm Giàng | 339/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
222 | Chùa Lưu Thượng | P. Hiệp An - Thị xã Kinh Môn | 336/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
223 | Đình Vũ Thành | Xã Lạc Long - Thị xã Kinh Môn | 331/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 |
224 | Đình - chùa Thanh Tảo | Xã Lê Lợi - TP. Chí Linh | 338/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
225 | Đình Trâm Phúc | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 334/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
226 | Đình Tuấn Kiệt | Xã Hùng Thắng - huyện Bình Giang | 332/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
227 | Miếu - đình Cập Nhất | Xã Tiền Tiến - TP. Hải Dương | 337/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
228 | Đền thờ bà chúa Me Vũ Thị Ngọc Nguyên | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 333/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
229 | Chùa Linh Ứng | Xã Tân Việt - huyện Thanh Hà | 4476/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
230 | Đình Bùi Thượng | Xã Lê Lợi - huyện Gia Lộc | 4477/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
231 | Đình Kỳ Côi | Xã Tam Kỳ - huyện Kim Thành | 4478/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
232 | Đình Phú Xá | Xã Tân Trường - huyện Cẩm Giàng | 4479/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
233 | Đình Thượng Xá và lăng mộ Quận công Nguyễn Công Hằng | Xã Thượng Quận - Thị xã Kinh Môn | 4480/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
234 | Đình Do Nghĩa | Xã Nghĩa An - huyện Ninh Giang | 4481/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
235 | Đình Thượng Lang | Xã Tân Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 4482/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
236 | Chùa Ninh Xá (chùa Yên Quang) | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 4483/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
237 | Đền - Chùa Mạc Động | Xã Liên Mạc - huyện Thanh Hà | 4484/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
238 | Đình Phương Độ | Xã Vĩnh Hưng - huyện Bình Giang | 54/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
239 | Đình - Nghè Lại | Xã Vĩnh Hưng - huyện Bình Giang | 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
240 | Đình La Khê | Xã Tân Hương - huyện Ninh Giang | 48/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
241 | Đình - Chùa Tỉnh Cách | Xã Cẩm Đông - huyện Cẩm Giàng | 47/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
242 | Nhà thờ Tiến sĩ Vũ Khâm Lân | Xã Ngọc Sơn - TP. Hải Dương | 50/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
243 | Đình - Chùa Kiệt Thượng | P. Văn An - TP. Chí Linh | 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
244 | Đền - Chùa Ngò | Xã Lạc Long - Thị xã Kinh Môn | 45/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
245 | Đình Thanh Kỳ | Xã An Thanh - huyện Tứ Kỳ | 105/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
246 | Đình - chùa Quan Lộc | Xã Tiên Động - huyện Tứ Kỳ | 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
247 | Nhà thờ và lăng mộ tiến sĩ Lưu Khải Chuyên | Xã Bình Xuyên - huyện Bình Giang | 107/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
248 | Đình La Đôi | Xã Hợp Tiến - huyện Nam Sách | 108/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
249 | Đình - chùa Cõi | Xã An Sơn - huyện Nam Sách | 109/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
250 | Đình Phục Thiện | Phường Hoàng Tiến - TP. Chí Linh | 110/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
251 | Nhà thờ Nguyễn Xá | Phường Chí Minh - TP. Chí Linh | 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
252 | Đình Thanh Xá | Xã Liên Hồng - TP. Hải Dương | 112/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
253 | Đình Dương Xuân | Xã Quyết Thắng - TP. Hải Dương | 113/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
254 | Đền Đoàn Thượng | Xã Đoàn Thượng - huyện Gia Lộc | 114/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
255 | Đình - chùa Vô Hối | TT Thanh Miện - huyện Thanh Miện | 115/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
ANH SÁCH DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG (tính đến tháng 7 năm 2022)
STT |
Tên di sản |
Địa điểm |
Số Quyết định, ngày tháng |
1 |
Lễ hội truyền thống chùa Côn Sơn |
Thành phố Chí Linh |
5079/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2012 |
2 |
Lễ hội truyền thống đền Kiếp Bạc |
Thành phố Chí Linh |
|
3 |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Múa rối nước |
Tỉnh Hải Dương |
|
4 |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Ca trù |
Tỉnh Hải Dương |
|
5 |
Lễ hội truyền thống chùa Hào Xá |
Xã Thanh Xá, huyện Thanh Hà |
1877/QĐ-BVHTTDL ngày 08/6/2015 |
6 |
Lễ hội truyền thống đình Trịnh Xuyên |
Xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang |
|
7 |
Nghệ thuật trình diễn dân gian Hát trống quân |
Xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang |
246/QĐ-BVHTTDL ngày 19/01/2016 |
8 |
Lễ hội truyền thống đền, đình Sượt |
Phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương |
2723/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 |
9 |
Lễ hội truyền thống đền Quát |
Xã Yết Kiêu, huyện Gia Lộc |
2724/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2020 |
10 |
Lễ hội truyền thống đền Cao An Phụ |
Phường An Sinh, thị xã Kinh Môn |
780/QĐ-BVHTTDL ngày 04/04/2022 |
11 |
Lễ hội truyền thống đền Tranh |
Xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang |
781/QĐ-BVHTTDL ngày 04/04/2022 |
DANH SÁCH BẢO VẬT QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG (tính đến tháng 8 năm 2022)
STT |
Tên hiện vật, nhóm hiện vật |
Niên đại |
Địa điểm lưu giữ |
Số Quyết định, ngày tháng |
1 |
Trống đồng Hữu Chung |
Văn hóa Đông Sơn |
Bảo tàng tỉnh Hải Dương, số 11 đường Hồng Quang, thành phố Hải Dương |
53/QĐ-TTg ngày 14/01/2015
|
2 |
Bia Thanh Hư Động |
Niên hiệu Long Khánh (1372-1377) thời Trần Duệ Tông |
Chùa Côn Sơn, phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh |
2382/QĐ-TTg ngày 25/12/2015
|
3 |
Cửu phẩm liên hoa chùa Giám |
Thế kỳ XVII |
Chùa Giám, xã Định Sơn, huyện Cẩm Giàng |
2382/QĐ-TTg ngày 25/12/2015
|
4 |
Bia Thanh Mai Viên Thông tháp bi |
Năm 1362 đời vua Trần Dụ Tông |
Chùa Thanh Mai, xã Hoàng Hoa Thám, thành phố Chí Linh |
2469/QĐ-TTg ngày 22/12/2016
|
5 |
Cửu phẩm liên hoa chùa Động Ngọ |
Năm 1692 đời vua Lê Hy Tông |
Chùa Động Ngọ, xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương |
2469/QĐ-TTg ngày 22/12/2016
|
6 |
Hệ thống bia ma nhai động Kính Chủ |
Thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX |
Động Kính Chủ, phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn |
2089/QĐ-TTg ngày 25/12/2017
|
7 |
Bia Côn Sơn Tư Phúc tự bi |
Năm 1607 niên hiệu Hoằng Định thứ 8 |
Chùa Côn Sơn, phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh |
2089/QĐ-TTg ngày 25/12/2017
|
8 |
Bia Sùng Thiên tự bi |
Niên hiệu Khai Hựu thứ 3 đời Trần, năm 1331 |
Chùa Dâu, xã Nhật Tân, huyện Gia Lộc |
1821/QĐ-TTg ngày 24/12/2018
|
Trống đồng Hữu Chung được phát hiện tại thôn Hữu Chung, xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, có niên đại cách đây 2300 - 2100 năm. Trống có kích thước đường kính mặt: 91.5 cm, đường kính chân: 97.7 cm, cao 70cm. Trống gồm 3 phần: tang trống là bộ phận khuếch đại âm thanh, thân trống có chức năng nắn âm thanh, thân trống nở choãi hình nón cụt để âm thanh của trống thoát ra và lan tỏa nhanh chóng và không trang trí hoa văn. Trống đồng Hữu Chung đã được Thủ tướng Chính phủ công nhận Bảo vật Quốc gia
Bia Thanh Hư Động được tạo tác vào niên hiệu Long Khánh (1372 - 1377) thời Trần. Là hiện vật độc bản, lưu ngự bút của vua Trần Duệ Tông thể hiện trên 3 chữ Hán Thanh Hư Động. Trên trán bia đề 4 chữ Long Khánh Ngự Thư theo kiểu Triện thư. Mặt sau bia là bài ký Côn Sơn Tư Phúc Tự Bi được thể hiện theo kiểu Chân thư. Bia đã được Thủ tướng Chính phủ công nhận Bảo vật Quốc gia, hiện đang lưu giữ tại di tích Quốc gia đặc biệt chùa Côn Sơn, phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Cửu phẩm liên hoa tại di tích Quốc gia đặc biệt chùa Giám, xã Định Sơn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. Cửu phẩm liên hoa chùa Giám có niên đại thế kỷ XVII, đã được Thủ tướng Chính phủ công nhận Bảo vật Quốc gia
Bia “Thanh Mai viên thông tháp bi” tại chùa Thanh Mai, xã Hoàng Hoa Thám, thành phố Chí Linh.
Cửu phẩm liên hoa chùa Động Ngọ, xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương. Cửu Phẩm liên hoa chùa Động Ngọ, chất liệu gỗ, niên đại thế kỷ XVII, đã đượcThủ tướng Chính phủ công nhận Bảo vật Quốc gia
Hệ thống bia Ma nhai (bia khắc trên vách đá) tại di tích Quốc gia đặc biệt động Kính Chủ, phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương (gồm tổng số 47 văn bia, có niên đại từ thế kỷ XIV - XX, đã được công nhận Bảo vật quốc gia)
Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Văn bia Côn Sơn Tư Phúc Tự Bi ngày 15/02/1965 tại khu di tích quốc gia đặc biệt Côn Sơn - Kiếp Bạc, phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Bia Sùng Thiên tự bi, niên hiệu Khai Hựu thứ 3 đời Trần (năm 1331), là Bảo vật Quốc gia đang được lưu giữ tại chùa Dâu, xã Nhật Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương